Antioquia
Tỉnh của Colombia | |||||
| |||||
Khẩu hiệu: New Antioquia, a Home for Life (tiếng Tây Ban Nha: Antioquia nueva, un hogar) | |||||
Anthem: Himno de Antioquia | |||||
Antioquia shown in red | |||||
Thành lập | 1826 | ||||
Vùng | Vùng Andea | ||||
Tỉnh lỵ | Medellín | ||||
số tỉnh | 9 | ||||
Số đô thị | 125 | ||||
Tỉnh trưởng - Chính đảng của tỉnh trưởng | Luis Alfredo Ramos Alas Equipo Colombia | ||||
Diện tích Tổng cộng - Đất - Mặt nước (% tổng cộng) | Xếp hạng 6 63.612 km² km² km² (%) | ||||
Dân số - Tổng cộng (2020) - Mật độ | Xếp hạng 2 6.845.093[1][2] 91,5/km² | ||||
ISO_Code | CO-ANT | ||||
Trang mạng chính quyền: www.gobant.gov.co |
Antioquia là một trong 32 tỉnh ở tây bắc trung bộ Colombia, giáp Biển Caribe. Phần lớn diện tích là núi non với vài thung lũng, phần lớn thuộc dãy núi Andes. Tỉnh lỵ đóng ở thành phố Medellín. Tỉnh này có diện tích 63.612 km², dân số là 6.845.093 người. Tỉnh được thành lập năm 1856[3] và năm 1886[4]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bản mẫu:Cita web
- ^ Bản mẫu:Cita web
- ^ Como Estado Soberano de los Estados Unidos de Colombia (Constitución política de Colombia de 1863) Lưu trữ 2010-01-18 tại Wayback Machine
- ^ Como Departamento de la República de Colombia (Constitución política de Colombia de 1886) Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Antioquia. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Antioquia