Anpachi, Gifu
Anpachi 安八町 | |
---|---|
Tòa thị chính Anpachi | |
Vị trí Ampachi trên bản đồ tỉnh Fukushima | |
Tọa độ: 35°20′7,2″B 136°39′55,4″Đ / 35,33333°B 136,65°Đ | |
Quốc gia | |
Vùng | Chūbu Tōkai |
Tỉnh | Gifu |
Huyện | Anpachi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 18,16 km2 (7,01 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 14,355 |
• Mật độ | 790/km2 (2,000/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 503-0198 |
Điện thoại | 0584-64-3111 |
Địa chỉ tòa thị chính | Kōritori 161, Anpachi-chō, Anpachi-gun, Gifu-ken 503-0198 |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Hoa | Narcissus[1] |
Cây | Mignonette[1] |
Anpachi (
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Giao thông[sửa | sửa mã nguồn]
Cao tốc/Xa lộ[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “A brief town profile” (bằng tiếng Anh). www.town.anpachi.gifu.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2011.
- ^ “Anpachi (Gifu, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Anpachi,_Gifu