Anomacanthus
Anomacanthus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Phân họ (subfamilia) | Thunbergioideae |
Chi (genus) | Anomacanthus R.D.Good,1923 |
Các loài | |
1. Xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Gilletiella De Wild. & T.Durand, 1900 |
Anomacanthus là chi thực vật có hoa trong họ Acanthaceae.[1]
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Anomacanthus congolanus (De Wild. & T.Durand) Brummitt, 1990: Angola (tỉnh Cabinda), Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Anomacanthus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Anomacanthus tại Wikimedia Commons
- ^ “Anomacanthus”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Anomacanthus