Andreas Hadenius
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Andreas Fredrik Hadenius | ||
Ngày sinh | 18 tháng 3, 1991 | ||
Nơi sinh | Thụy Điển Norrköping | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Halmstads BK | ||
Số áo | 4 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Smedby AIS | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | IFK Norrköping | 0 | (0) |
2010 | → IF Sylvia (mượn) | 24 | (0) |
2011 | IF Sylvia | 26 | (0) |
2012 | IFK Värnamo | 16 | (0) |
2013 | IF Sylvia | 25 | (2) |
2014–2017 | IFK Norrköping | 47 | (1) |
2018– | Halmstads BK | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006 | U-17 Thụy Điển | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 2 năm 2018 |
Andreas Hadenius (sinh ngày 18 tháng 3 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển thi đấu cho Halmstads BK ở vị trí hậu vệ.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Andreas Hadenius”. Svenskfotboll. Truy cập 21 tháng 10 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Andreas_Hadenius