Ampelozizyphus
Ampelozizyphus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Tông (tribus) | Ampelozizipheae J.E.Richardson, 2000[1] |
Chi (genus) | Ampelozizyphus Ducke, 1935[2] |
Loài điển hình | |
Ampelozizyphus amazonicus Ducke, 1935 | |
Các loài | |
3. Xem văn bản |
Ampelozizyphus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Táo (Rhamnaceae),[2] chứa 3 loài đã biết ở vùng nhiệt đới Nam Mỹ.[3]
Việc xếp chi này vào tông Ampelozizipheae dường như là thừa thãi, do nó chỉ chứa 1 chi duy nhất. Hiện nay, website của APG gộp cả 3 tông Ampelozizipheae (1 chi, 3 loài), Bathiorhamneae (1 chi, 7 loài) và Doerpfeldieae (1 chi, 1 loài) trong nhóm gọi là Ampeloziziphoids (hay nhóm Ampelozizyphoid).[4]
Chi có quan hệ họ hàng gần nhất với Ampelozizyphus là Doerpfeldia ở Cuba.[5]
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách loài lấy theo Plants of the World Online:[3]
- Ampelozizyphus amazonicus Ducke, 1935: Nhiệt đới Nam Mỹ; bao gồm miền bắc Brasil, Colombia, Guiana thuộc Pháp, Guyana, Peru, Suriname, Venezuela.
- Ampelozizyphus guaquirensis W.Meier & P.E.Berry, 2008:[6] Venezuela.
- Ampelozizyphus kuripacorum Aymard & Castro-Lima, 2015:[7] Colombia.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Ampelozizyphus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Ampelozizyphus tại Wikimedia Commons
- ^ Richardson J. E., Fay M. F., Cronk Q. C. B. & Chase M. W., 2000. A revision of the tribal classification of Rhamnaceae. Kew Bulletin 55(2): 311-340. doi:10.2307/4115645.
- ^ a b Adolpho Ducke, 1935. Plantes nouvelles ou peu connues de la région Amazonienne (IX série): Rhamnaceae: Ampelozizyphus. Archivos do Instituto de Biologia Vegetal 2(2): 157-158.
- ^ a b Ampelozizyphus trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 26-8-2021.
- ^ Rhamnaceae trên website của APG. Tra cứu ngày 26-8-2021.
- ^ Gang-Tao Wang, Jiang-Ping Shu, Guo-Bin Jiang, Yu-Qiang Chen, Rui-Jiang Wang, 2021. Morphology and molecules support the new monotypic genus Fenghwaia (Rhamnaceae) from south China. PhytoKeys 171: 25-35, doi:10.3897/phytokeys.171.57277. Xem hình 1.
- ^ Winfried Meier, Paul E. Berry (2008). “Ampelozizyphus guaquirensis (Rhamnaceae), a new tree species endemic to the Venezuelan Coastal Cordillera”. Brittonia. 2 (60): 131–135. doi:10.1007/s12228-008-9011-6.
- ^ Gerardo A., Aymard; Francisco, Castro-Lima (2015). “A Second Tree Species of Ampelozizyphus (Rhamnaceae), from the Upper Cuyarí River Basin, Guianía (Colombia)”. Harvard Papers in Botany. 20 (2): 161–166. doi:10.3100/hpib.v20iss2.2015.n6.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ampelozizyphus