Alphonsea kinabaluensis
Alphonsea kinabaluensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Alphonsea |
Loài (species) | A. kinabaluensis |
Danh pháp hai phần | |
Alphonsea kinabaluensis J. Sinclair |
Alphonsea kinabaluensis là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được J.Sinclair mô tả khoa học đầu tiên năm 1951.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Alphonsea kinabaluensis”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Alphonsea kinabaluensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Alphonsea kinabaluensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Alphonsea kinabaluensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Alphonsea_kinabaluensis