Aleksey Rudenok
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 25 tháng 2, 1993 | ||
Nơi sinh | Stolbtsy, Minsk Oblast, Belarus | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Isloch Minsk Raion | ||
Số áo | 27 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
DYuSSh Stolbtsy | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2011 | Gorodeya | 32 | (7) |
2012–2013 | Isloch Minsk Raion | 42 | (10) |
2014 | Rechitsa-2014 | 26 | (2) |
2015 | Kolos-Druzhba Gorodische | 6 | (0) |
2015 | Kletsk | 13 | (0) |
2016 | Krumkachy Minsk | 1 | (0) |
2017 | Neman-Agro Stolbtsy | 15 | (6) |
2017 | Smorgon | 15 | (8) |
2018– | Isloch Minsk Raion | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012 | U-21 Belarus | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 12 năm 2017 |
Aleksey Rudenok (tiếng Belarus: Аляксей Рудзянок; tiếng Nga: Алексей Руденок; sinh 25 tháng 2 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá Belarus. Tính đến năm 2018, anh thi đấu cho Isloch Minsk Raion.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Aleksey Rudenok tại Soccerway
- Aleksey Rudenok tại FootballFacts.ru (tiếng Nga)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Aleksey_Rudenok