Akamine Shingo
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Shingo Akamine | ||
Ngày sinh | 8 tháng 12, 1983 | ||
Nơi sinh | Naha, Okinawa, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Fagiano Okayama FC | ||
Số áo | 24 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1999–2001 | Trường Trung học Thương mại Kagoshima | ||
2002–2005 | Đại học Komazawa | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2010 | FC Tokyo | 101 | (24) |
2010–2014 | Vegalta Sendai | 132 | (44) |
2015–2016 | Gamba Osaka | 13 | (0) |
2016 | → Fagiano Okayama (mượn) | 41 | (4) |
2017– | Fagiano Okayama | 22 | (10) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 1 năm 2018 |
Shingo Akamine (赤嶺 真吾 Akamine Shingo , sinh ngày 8 tháng 12 năm 1983 ở Naha, Okinawa) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Fagiano Okayama FC.[1]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 6 tháng 1 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác1 | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | AFC | Tổng cộng | |||||||||
2005 | F.C. Tokyo | J1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | - | - | 1 | 0 | ||
2006 | 16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | - | - | 19 | 3 | ||||
2007 | 15 | 4 | 1 | 0 | 4 | 2 | - | - | 20 | 6 | ||||
2008 | 30 | 12 | 4 | 3 | 6 | 3 | - | - | 40 | 18 | ||||
2009 | 28 | 5 | 3 | 1 | 9 | 1 | - | - | 40 | 7 | ||||
2010 | 12 | 0 | - | 4 | 1 | - | - | 16 | 1 | |||||
Tổng cộng | 101 | 24 | 8 | 4 | 27 | 7 | - | - | 136 | 35 | ||||
2010 | Vegalta Sendai | J1 | 15 | 4 | 0 | 0 | - | - | - | 15 | 4 | |||
2011 | 31 | 14 | 3 | 0 | 3 | 0 | - | - | 37 | 14 | ||||
2012 | 30 | 14 | 2 | 0 | 5 | 1 | - | - | 37 | 15 | ||||
2013 | 26 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | - | 33 | 3 | |||
2014 | 30 | 9 | 0 | 0 | 3 | 1 | - | - | 33 | 10 | ||||
Tổng cộng | 132 | 44 | 6 | 0 | 13 | 2 | 4 | 0 | - | 155 | 46 | |||
2015 | Gamba Osaka | J1 | 13 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 21 | 0 |
Tổng cộng | 13 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 21 | 0 | ||
2016 | Fagiano Okayama | J2 | 41 | 4 | 0 | 0 | - | - | 2 | 1 | 43 | 5 | ||
2017 | 22 | 10 | 0 | 0 | - | - | - | 22 | 10 | |||||
Tổng cộng | 63 | 14 | 0 | 0 | - | - | 2 | 1 | 65 | 15 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 309 | 82 | 14 | 4 | 42 | 9 | 8 | 0 | 4 | 1 | 377 | 96 |
1 = Siêu cúp Nhật Bản, Giải bóng đá vô địch Suruga Bank và J2 League Promotion Play-Off appearances.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Stats Centre: Shingo Akamine Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ 5 tháng 6 năm 2012. Truy cập 15 tháng Năm năm 2009.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 204 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 176 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Akamine Shingo tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Akamine_Shingo