Airco DH.4
Airco DH.4 | |
---|---|
DH.4 | |
Kiểu | Máy bay ném bom hạng nhẹ / đa dụng |
Nhà chế tạo | Airco |
Chuyến bay đầu | Tháng 8, 1916 |
Giới thiệu | Tháng 3, 1917 |
Thải loại | 1932 (Lục quân Hoa Kỳ) |
Sử dụng chính | |
Số lượng sản xuất | 1.449 ở Anh – 4.846 ở Hoa Kỳ |
Chi phí máy bay | 11.250 USD |
Biến thể | DH9 DH9A Dayton-Wright Cabin Cruiser |
Airco DH.4 là một loại máy bay ném bom hai tầng cánh của Anh trong Chiến tranh thế giới I.
Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]
Biến thể của Anh[sửa | sửa mã nguồn]
- DH.4:
- DH.4A:
- DH.4R:
Biến thể của Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
- DH-4:
- DH-4A:
- DH-4B:
- DH-4B-1:
- DH-4B-2:
- DH-4B-3:
- DH-4B-4:
- DH-4B-5:
- DH-4BD:
- DH-4BG:
- DH-4BK:
- DH-4BM:
- DH-4BM-1:
- DH-4BM-2:
- DH-4-BP:
- DH-4-BP-1:
- DH-4BS:
- DH-4BT:
- DH-4BW:
- DH-4C:
- DH-4L:
- DH-4M:
- DH-4Amb:
- DH-4M-1
- DH-4M-1T
- DH-4M-1K
- O2B-2
- DH-4M-2
- L.W.F. J-2
- XCO-7
- (Boeing Model 42)
- XCO-8
Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]
Dân sự[sửa | sửa mã nguồn]
Quân sự[sửa | sửa mã nguồn]
Tính năng kỹ chiến thuật (DH.4 - Eagle VIII engine)[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 30 ft 8 in (9,35 m)
- Sải cánh: 43 feet 4 in (13,21 m)
- Chiều cao: 11 ft (3,35 m)
- Diện tích cánh: 434 ft² (40 m²)
- Trọng lượng rỗng: 2.387 lb (1.085 kg)
- Trọng lượng có tải: 3.472 lb (1.578 kg)
- Động cơ: 1 × Rolls-Royce Eagle VII, 375 hp (289 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 143 mph (230 km/h) trên mực nước biển
- Tầm bay: 470 mi (770 km)
- Thời gian bay: 3¾ h
- Trần bay: 22.000 ft (6.700 m)
- Vận tốc lên cao: 1.000 ft/phút (305 m/phút)
- Tải trên cánh: 8 lb/ft² (39,5 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,108 hp/lb (0,266 kW/kg)
- Leo lên độ cao 10.000 ft: 9 phút
Trang bị vũ khí
- Súng: Súng máy Vickers, Súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
- Bom: 460 lb (210 kg) bom
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Ghi chú
- Citations
- ^ Mason 1994, pp. 66–69.
- Tài liệu
- Angelucci, Enzo, ed. World Encyclopedia of Military Aircraft. London: Jane's, 1991. ISBN 0-7106-0148-4.
- Bruce, J.M. "The De Havilland D.H.4." Flight, ngày 17 tháng 10 năm 1952, pp. 506–510.
- Bowers, Peter M. Boeing Aircraft since 1916. London: Putnam, Second edition, 1989. ISBN 0-85177-804-6.
- Jackson, A.J. British Civil Aircraft since 1919: Volume 2. London: Putnam, Second edition, 1973. ISBN 0-370-10010-7.
- Jackson, A.J. De Havilland Aircraft since 1909. London: Putnam, Third edition, 1987. ISBN 0-85177-802-X.
- Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London: Putnam Aeronautical Books, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
- Maurer, Maurer, ed. The U.S. Air Service in Chiến tranh thế giới I: Volume IV Postwar Review. Washington, D.C.: The Office of Air Force History Headquarters USAF, 1979.
- Sturtivant, Ray and Gordon Page. The D.H.4/D.H.9 File. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd., 2000. ISBN 0-85130-274-2.
- Swanborough, F.G. and Peter M. Bowers. United States Military Aircraft since 1909. London: Putnam, 1963.
- Swanborough Gordon and Peter M. Bowers. United States Naval Aircraft since 1911. London: Putnam, Second edition, 1976. ISBN 0-370-10054-9.
- Thetford, Owen. British Naval Aircraft since 1912. London: Putnam, Fourth edition, 1978. ISBN 0-370-30021-1.
- United States Air Force Museum Guidebook. Wright-Patterson AFB, Ohio: Air Force Museum Foundation, 1975.
- Williams, George K. Biplanes and Bombsights: British Bombing in Chiến tranh thế giới I. Maxwell Air Force Base, Alabama: Air University Press, 1999. ISBN 1-4102-0012-4.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Airco DH.4. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Airco_DH.4