Ahmet Cebe
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 2 tháng 5, 1983 | ||
Nơi sinh | Krefeld, Tây Đức | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phải/trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Samsunspor | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Rasensport Krefeld | |||
–2002 | Türkspor Krefeld | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2004 | KFC Uerdingen 05 | 57 | (8) |
2004–2005 | FC Schalke 04 II | 32 | (11) |
2005–2009 | Fortuna Düsseldorf | 128 | (18) |
2009–2011 | Denizlispor | 48 | (10) |
2011–2012 | Karabükspor | 7 | (0) |
2012–2016 | Akhisar Belediyespor | 110 | (2) |
2016–2017 | Sivasspor | 22 | (1) |
2017 | Fortuna Düsseldorf II | 2 | (0) |
2017– | Samsunspor | 14 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 2 năm 2018 |
Ahmet Cebe (sinh 2 tháng 5 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá Đức-Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu cho Samsunspor.[1][2]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “AHMET CEBE”. TFF. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cebe-Rückkehr zur Fortuna ist fix, rp-online.de, 29 tháng 6 năm 2017
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Ahmet Cebe – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Ahmet Cebe tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ahmet_Cebe