Adriano Gerlin da Silva
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Adriano Gerlin da Silva | ||
Ngày sinh | 20 tháng 9, 1974 | ||
Nơi sinh | Dracena, Brasil | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1991–1992 | Guarani | ||
1992–1995 | Neuchâtel Xamax | ||
1995 | Botafogo | ||
1995 | Juventude | ||
1996–1998 | São Paulo | ||
1999 | Náutico | ||
1999 | Atlético Mineiro | ||
2000 | Sport | ||
2001 | Urawa Reds | ||
2002 | São Paulo | ||
2003 | Bahia | ||
2003 | Náutico | ||
2004 | Portuguesa Santista | ||
2005 | Pogoń Szczecin | ||
2006 | Bragantino | ||
2006 | CRB | ||
2006 | Atlético Nacional | ||
2007 | Juventus-SP | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1990–1991 | U-17 Brasil | ||
1991–1993 | U-20 Brasil | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Adriano Gerlin da Silva (sinh ngày 20 tháng 9 năm 1974) là một cầu thủ bóng đá người Brasil.[1]
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Adriano Gerlin da Silva đã từng chơi cho Urawa Reds.
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
J.League[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Năm | J.League | J.League Cup | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Urawa Reds | 2001 | 22 | 6 | 4 | 1 | 26 | 7 |
Tổng cộng | 22 | 6 | 4 | 1 | 26 | 7 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Adriano Gerlin da Silva tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Adriano_Gerlin_da_Silva