Wiki - KEONHACAI COPA

ABL mùa giải 2017–18

ABL mùa giải 2017-18
Giải đấuASEAN Basketball League
Môn thể thaoBóng rổ
Thời gian17 tháng 11 năm 2017 - 28 tháng 3 năm 2018 (Regular season)
Số trận90 (giai đoạn 1)
Số đội9
Đối tác truyền hìnhHồng Kông Cable TV
Indonesia Skynindo
Philippines ABS-CBN Sports and Action
Singapore StarHub
Đài Loan Sportcast
Việt Nam HTV
Mùa giải thông thưởng
Mùa giải ABL
← 2016-17

ABL mùa giải 2017-18 sẽ là mùa giải thứ bảy của sự cạnh tranh của ASEAN Basketball League. Giai đoạn 1 của mùa giải thường sẽ bắt đầu vào ngày 17 tháng 11 năm 2017 và kết thúc vào ngày 28 tháng 3 năm 2018.[1]

Các đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Locations of ABL teams. (Correct as of mùa giải 2017–18)
ĐộiThành phố/Khu vựcSân nhàSức chứa
Philippines Alab PilipinasTBATBA
Hồng Kông Hong Kong EasternHồng KôngSouthorn Stadium, Wan Chai2,000
Đài Bắc Trung Hoa Formosa DreamersChanghuaChanghua Stadium
Indonesia CLS Knights SurabayaSurabayaGOR Kertajaya Surabaya3,000
Thái Lan Mono VampireBăng CốcStadium 295,000
Trung Quốc Nanhai Long-LionsNanhai District, FoshanNanhai Gymnasium
Việt Nam Saigon HeatThành phố Hồ Chí MinhCIS Arena2,500
Singapore Singapore SlingersSingaporeOCBC Arena, Kallang3,000
Malaysia Westports Malaysia DragonsKuala LumpurMABA Stadium2,500

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiHuấn luyện viên trưởng
Alab PilipinasPhilippines Jimmy Alapag
CLS Knights SurabayaIndonesia Wahyu Widayat Jati
Formosa DreamersTBA
Hong Kong EasternTây Ban Nha Edu Torres
Mono VampireHoa Kỳ Douglas Clark Marty
Nanhai Long-LionsTBA
Saigon HeatCanada Kyle Julius
Singapore SlingersSingapore Neo Beng Siang
Westports Malaysia DragonsHoa Kỳ Chris Thomas

Cầu thủ nhập tịch[sửa | sửa mã nguồn]

Sau đây là danh sách các cầu thủ nhập tịch đã chơi cho đội bóng của mình ít nhất một lần. Bên trái là cầu thủ thế giới, và ở bên phải là Cầu thủ có quốc tịch ASEAN (Đông Nam Á). Cờ chỉ quốc tịch của cầu thủ.

ĐộiCầu thủ thế giớiCầu thủ gốc Đông Nam Á/Nhập tịch
Alab PilipinasHoa Kỳ Ivan Johnson
Nigeria Reggie Okosa
Philippines Hoa Kỳ Lawrence Domingo
CLS Knights SurabayaHoa Kỳ Duke Crews
Hoa Kỳ Brian Williams
Thái Lan Israel Hoa Kỳ Freddie Goldstein
Formosa DreamersHoa Kỳ Arron Mollet
Đức Hoa Kỳ Waverly Austin
Philippines Canada James Forrester
Đài Bắc Trung Hoa Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charles Barratt
Hong Kong EasternHoa Kỳ Marcus ElliottPhilippines Đức Christian Standhardinger
Thái Lan Hoa Kỳ Tyler Lamb
Mono VampireHoa Kỳ Mike Singletary
Hoa Kỳ Reggie Johnson
Philippines Paul Zamar
Philippines Hoa Kỳ Jason Brickman
Nanhai Kung FuHoa Kỳ Justin Howard
Hoa Kỳ Anthony Tucker
Philippines Hoa Kỳ Caelan Tiongson
Philippines Canada Jonathan Bermillo
Saigon HeatJamaica Akeem Scott
Hoa Kỳ Travele Jones
Việt Nam Hoa Kỳ David Arnold
Thái Lan Hoa Kỳ Moses Morgan
Singapore SlingersCanada Ryan Wright
Hoa Kỳ Xavier Alexander
Philippines Canada AJ Mandani
Westports Malaysia DragonsHoa Kỳ Marcus Marshall
Hoa Kỳ Solomon Jones
Philippines Patrick Cabahug
Philippines Reil Cervantes

Regular season[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTBĐTĐBHS%GBGiành quyền tham dự
1Trung Quốc Chong Son Kung Fu2015518641638+226,750Vào thắng bán kết
2Hồng Kông Hong Kong Eastern2014619491856+93,700[a]1
3Philippines San Miguel Alab Pilipinas2014618441681+163,700[a]1Vượt qua tham dự tứ kết
4Thái Lan Mono Vampire2014620241957+67,700[a]1
5Singapore Singapore Slingers2012816511598+53,6003
6Việt Nam Saigon Heat20101019631956+7,5005
7Indonesia CLS Knights Indonesia2051516141733−119,250[b]10
8Malaysia Westports Malaysia Dragons2051518021974−172,250[b]10
9Đài Bắc Trung Hoa Formosa Dreamers2011915931901−308,05014
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Ghi chú:
  1. ^ a b c Head-to-head record: Hong Kong Eastern 3–1; San Miguel Alab Pilipinas 2–2; Mono Vampire 1–3
  2. ^ a b Head-to-head record: CLS Knights Indonesia 2–0; Westports Malaysia Dragons 0–2

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một và vòng hai[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ KháchALPCKFCLSFMDHKEMNVSGHSGSWMD
San Miguel Alab Pilipinas94–91*84–67117–9389–9286–84126–10083–9790–79
Chong Son Kung Fu92–79100–7586–5994–85113–9594–7983–5996–79
CLS Knights Indonesia87–9283–8694–7378–8780–8688–9371–7987–68
Formosa Dreamers61–7877–8874–10597–12084–10485–9969–8792–95*
Hong Kong Eastern99–9688–76104–8199–79111–119115–121*82–79104–92
Mono Vampire87–114105–9298–8593–85105–112116–104*90–78112–116**
Saigon Heat87–9596–93114–8675–80118–115*110–9477–97102–88
Singapore Slingers80–89*89–8676–7372–6577–8188–9194–7690–89**
Westports Malaysia Dragons90–8981–9682–9284–7496–11090–10791–8785–94
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 18 tháng 11 năm 2017. Nguồn: ASEANBasketballLeague.com
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Đỏ = đội khách thắng.

Vòng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ KháchALPCKFCLSFMDHKEMNVSGHSGSWMD
San Miguel Alab Pilipinas101–6380–90
Chong Son Kung Fu108–7987–76
CLS Knights Indonesia73–8081–92
Formosa Dreamers83–10591–93
Hong Kong Eastern77–8899–93
Mono Vampire118–113115–111
Saigon Heat83–97115–103
Singapore Slingers69–8264–65
Westports Malaysia Dragons102–10881–114
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: ASEANBasketballLeague.com
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Đỏ = đội khách thắng.

Playoffs[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:6TeamBracket

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/ABL_m%C3%B9a_gi%E1%BA%A3i_2017%E2%80%9318