8
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 8 VIII |
Ab urbe condita | 761 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 4758 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 64–65 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 3109–3110 |
Lịch Bahá’í | −1836 – −1835 |
Lịch Bengal | −585 |
Lịch Berber | 958 |
Can Chi | Đinh Mão (丁卯年) 2704 hoặc 2644 — đến — Mậu Thìn (戊辰年) 2705 hoặc 2645 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −276 – −275 |
Lịch Dân Quốc | 1904 trước Dân Quốc 民前1904年 |
Lịch Do Thái | 3768–3769 |
Lịch Đông La Mã | 5516–5517 |
Lịch Ethiopia | 0–1 |
Lịch Holocen | 10008 |
Lịch Hồi giáo | 633 BH – 632 BH |
Lịch Igbo | −992 – −991 |
Lịch Iran | 614 BP – 613 BP |
Lịch Julius | 8 VIII |
Lịch Myanma | −630 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 552 |
Dương lịch Thái | 551 |
Lịch Triều Tiên | 2341 |
Năm 8 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 8. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/8