798 TCN
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 TCN |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 798 TCN DCCXCVII TCN |
Ab urbe condita | −44 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 3953 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | −741 – −740 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 2304–2305 |
Lịch Bahá’í | −2641 – −2640 |
Lịch Bengal | −1390 |
Lịch Berber | 153 |
Can Chi | Nhâm Dần (壬寅年) 1899 hoặc 1839 — đến — Quý Mão (癸卯年) 1900 hoặc 1840 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −1081 – −1080 |
Lịch Dân Quốc | 2709 trước Dân Quốc 民前2709年 |
Lịch Do Thái | 2963–2964 |
Lịch Đông La Mã | 4711–4712 |
Lịch Ethiopia | −805 – −804 |
Lịch Holocen | 9203 |
Lịch Hồi giáo | 1463 BH – 1462 BH |
Lịch Igbo | −1797 – −1796 |
Lịch Iran | 1419 BP – 1418 BP |
Lịch Julius | N/A |
Lịch Myanma | −1435 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | −253 |
Dương lịch Thái | −254 |
Lịch Triều Tiên | 1536 |
798 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/798_TCN