559 TCN
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 TCN |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 559 TCN DLVIII TCN |
Ab urbe condita | 195 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 4192 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | −502 – −501 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 2543–2544 |
Lịch Bahá’í | −2402 – −2401 |
Lịch Bengal | −1151 |
Lịch Berber | 392 |
Can Chi | Tân Sửu (辛丑年) 2138 hoặc 2078 — đến — Nhâm Dần (壬寅年) 2139 hoặc 2079 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −842 – −841 |
Lịch Dân Quốc | 2470 trước Dân Quốc 民前2470年 |
Lịch Do Thái | 3202–3203 |
Lịch Đông La Mã | 4950–4951 |
Lịch Ethiopia | −566 – −565 |
Lịch Holocen | 9442 |
Lịch Hồi giáo | 1216 BH – 1215 BH |
Lịch Igbo | −1558 – −1557 |
Lịch Iran | 1180 BP – 1179 BP |
Lịch Julius | N/A |
Lịch Myanma | −1196 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | −14 |
Dương lịch Thái | −15 |
Lịch Triều Tiên | 1775 |
559 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/559_TCN