453
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Năm 453 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch Gregory | 453 CDLIII |
Ab urbe condita | 1206 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 5203 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 509–510 |
- Shaka Samvat | 375–376 |
- Kali Yuga | 3554–3555 |
Lịch Bahá’í | −1391 – −1390 |
Lịch Bengal | −140 |
Lịch Berber | 1403 |
Can Chi | Nhâm Thìn (壬辰年) 3149 hoặc 3089 — đến — Quý Tỵ (癸巳年) 3150 hoặc 3090 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 169–170 |
Lịch Dân Quốc | 1459 trước Dân Quốc 民前1459年 |
Lịch Do Thái | 4213–4214 |
Lịch Đông La Mã | 5961–5962 |
Lịch Ethiopia | 445–446 |
Lịch Holocen | 10453 |
Lịch Hồi giáo | 174 BH – 173 BH |
Lịch Igbo | −547 – −546 |
Lịch Iran | 169 BP – 168 BP |
Lịch Julius | 453 CDLIII |
Lịch Myanma | −185 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 997 |
Dương lịch Thái | 996 |
Lịch Triều Tiên | 2786 |
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/453