390 TCN
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 TCN |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 390 TCN CCCLXXXIX TCN |
Ab urbe condita | 364 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 4361 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | −333 – −332 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 2712–2713 |
Lịch Bahá’í | −2233 – −2232 |
Lịch Bengal | −982 |
Lịch Berber | 561 |
Can Chi | Canh Dần (庚寅年) 2307 hoặc 2247 — đến — Tân Mão (辛卯年) 2308 hoặc 2248 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −673 – −672 |
Lịch Dân Quốc | 2301 trước Dân Quốc 民前2301年 |
Lịch Do Thái | 3371–3372 |
Lịch Đông La Mã | 5119–5120 |
Lịch Ethiopia | −397 – −396 |
Lịch Holocen | 9611 |
Lịch Hồi giáo | 1042 BH – 1041 BH |
Lịch Igbo | −1389 – −1388 |
Lịch Iran | 1011 BP – 1010 BP |
Lịch Julius | N/A |
Lịch Myanma | −1027 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 155 |
Dương lịch Thái | 154 |
Lịch Triều Tiên | 1944 |
390 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/390_TCN