3564 Talthybius
Khám phá[1] | |
---|---|
Khám phá bởi | Edward L. G. Bowell |
Ngày phát hiện | 15 tháng 10 năm 1985 |
Tên định danh | |
Đặt tên theo | Talthybius |
1985 TC1 | |
Trojan (thiên văn học) | |
Đặc trưng quỹ đạo[2] | |
Kỷ nguyên 4 tháng 2 năm 2008 (JD 2454500.5) | |
Cận điểm quỹ đạo | 751.491 Gm (5.023 AU) |
Viễn điểm quỹ đạo | 812.459 Gm (5.431 AU) |
781.975 Gm (5.227 AU) | |
Độ lệch tâm | 0.039 |
4365.154 d (11.95 a) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 13.02 km/s |
107.078° | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 15.492° |
23.871° | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 68.9 km |
Khối lượng | 3.4×1017 kg |
Mật độ trung bình | 2.0 g/cm³ |
0.0193 m/s² | |
Tốc độ vũ trụ cấp 2 xích đạo | 0.0364 km/s |
? d | |
?° | |
Vĩ độ hoàng đạo cực | ? |
Kinh độ hoàng đạo cực | ? |
0.10 | |
Nhiệt độ | ~122 K |
? | |
9.0 | |
3564 Talthybius là một Trojan của tiểu hành tinh Sao Mộc có quỹ đạo Điểm Lagrange L4 thuộc hệ Mặt trời-Sao Mộc. Nó được đặt theo tên anh hùng Hy Lạp Talthybius. Nó được phát hiện bởi Edward L. G. Bowell ngày 15 tháng 10 năm 1985 tại Flagstaff, Arizona ở trạm Anderson Mesa thuộc Đài Quan sát Lowell.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets
- Orbital simulation from JPL (Java) / Ephemeris
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/3564_Talthybius