31 (số)
31 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 31 ba mươi mốt | |||
Số thứ tự | thứ ba mươi mốt | |||
Bình phương | 961 (số) | |||
Lập phương | 29791 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | cơ số 31 | |||
Phân tích nhân tử | số nguyên tố | |||
Chia hết cho | 1, 31 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 111112 | |||
Tam phân | 10113 | |||
Tứ phân | 1334 | |||
Ngũ phân | 1115 | |||
Lục phân | 516 | |||
Bát phân | 378 | |||
Thập nhị phân | 2712 | |||
Thập lục phân | 1F16 | |||
Nhị thập phân | 1B20 | |||
Cơ số 36 | V36 | |||
Lục thập phân | V60 | |||
Số La Mã | XXXI | |||
|
31 (ba mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 30 và ngay trước 32.
Trong toán học[sửa | sửa mã nguồn]
- Căn bậc hai của 31 là 5.56776436283.[1]
- 31 là số nguyên tố thứ 11, sau 29. Số nguyên tố kế tiếp là 37.[2]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 31 (số). |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/31_(s%E1%BB%91)