2 TCN
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 TCN |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 2 TCN I TCN |
Ab urbe condita | 752 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 4749 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 55–56 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 3100–3101 |
Lịch Bahá’í | −1845 – −1844 |
Lịch Bengal | −594 |
Lịch Berber | 949 |
Can Chi | Mậu Ngọ (戊午年) 2695 hoặc 2635 — đến — Kỷ Mùi (己未年) 2696 hoặc 2636 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −285 – −284 |
Lịch Dân Quốc | 1913 trước Dân Quốc 民前1913年 |
Lịch Do Thái | 3759–3760 |
Lịch Đông La Mã | 5507–5508 |
Lịch Ethiopia | −9 – −8 |
Lịch Holocen | 9999 |
Lịch Hồi giáo | 642 BH – 641 BH |
Lịch Igbo | −1001 – −1000 |
Lịch Iran | 623 BP – 622 BP |
Lịch Julius | 2 TCN I TCN |
Lịch Myanma | −639 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 543 |
Dương lịch Thái | 542 |
Lịch Triều Tiên | 2332 |
Năm 2 TCN là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
- Lê Thị Hoa, nữ tướng thời Hai Bà Trưng.
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/2_TCN