28 (số)
28 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 28 hai mươi tám | |||
Số thứ tự | thứ hai mươi tám | |||
Bình phương | 784 (số) | |||
Lập phương | 21952 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | cơ số 28 | |||
Phân tích nhân tử | 22 × 7 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 4, 7, 14, 28 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 111002 | |||
Tam phân | 10013 | |||
Tứ phân | 1304 | |||
Ngũ phân | 1035 | |||
Lục phân | 446 | |||
Bát phân | 348 | |||
Thập nhị phân | 2412 | |||
Thập lục phân | 1C16 | |||
Nhị thập phân | 1820 | |||
Cơ số 36 | S36 | |||
Lục thập phân | S60 | |||
Số La Mã | XXVIII | |||
|
28 (hai mươi tám) là một số tự nhiên ngay sau 27 và ngay trước 29.
- Số 28 là số hoàn thiện thứ hai: 1+2+4+7+14=28
- Số 28 được phân tích thành nhân tử: 22*7
- Bình phương của 28 là 784
- Căn bậc hai của 28 là 5,291502622 (2√7)
Trong hóa học[sửa | sửa mã nguồn]
- 28 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố nickel (Ni).
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 28 (số). |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/28_(s%E1%BB%91)