250
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 250 CCL |
Ab urbe condita | 1003 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 5000 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 306–307 |
- Shaka Samvat | 172–173 |
- Kali Yuga | 3351–3352 |
Lịch Bahá’í | −1594 – −1593 |
Lịch Bengal | −343 |
Lịch Berber | 1200 |
Can Chi | Kỷ Tỵ (己巳年) 2946 hoặc 2886 — đến — Canh Ngọ (庚午年) 2947 hoặc 2887 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −34 – −33 |
Lịch Dân Quốc | 1662 trước Dân Quốc 民前1662年 |
Lịch Do Thái | 4010–4011 |
Lịch Đông La Mã | 5758–5759 |
Lịch Ethiopia | 242–243 |
Lịch Holocen | 10250 |
Lịch Hồi giáo | 383 BH – 382 BH |
Lịch Igbo | −750 – −749 |
Lịch Iran | 372 BP – 371 BP |
Lịch Julius | 250 CCL |
Lịch Myanma | −388 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 794 |
Dương lịch Thái | 793 |
Lịch Triều Tiên | 2583 |
Năm 250 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/250