20
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 20 XX |
Ab urbe condita | 773 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 4770 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 76–77 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 3121–3122 |
Lịch Bahá’í | −1824 – −1823 |
Lịch Bengal | −573 |
Lịch Berber | 970 |
Can Chi | Kỷ Mão (己卯年) 2716 hoặc 2656 — đến — Canh Thìn (庚辰年) 2717 hoặc 2657 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −264 – −263 |
Lịch Dân Quốc | 1892 trước Dân Quốc 民前1892年 |
Lịch Do Thái | 3780–3781 |
Lịch Đông La Mã | 5528–5529 |
Lịch Ethiopia | 12–13 |
Lịch Holocen | 10020 |
Lịch Hồi giáo | 621 BH – 619 BH |
Lịch Igbo | −980 – −979 |
Lịch Iran | 602 BP – 601 BP |
Lịch Julius | 20 XX |
Lịch Myanma | −618 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 564 |
Dương lịch Thái | 563 |
Lịch Triều Tiên | 2353 |
Năm 20 là một năm bắt đầu từ Thứ Tư trong lịch Julius.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/20