Wiki - KEONHACAI COPA

2. deild karla 1979

Mùa giải 1979 của 2. deild karla là mùa giải thứ 14 của giải bóng đá hạng ba ở Iceland.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứĐộiSố trậnĐiểmGhi chú
1Ármann1221Vào vòng Chung kết
2Njarðvík1215
3Grindavík1215
4Grótta1213
5Víðir1210
6Stjarnan129
7ÍK121

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứĐộiSố trậnĐiểmGhi chú
1Afturelding1224Vào vòng Chung kết
2Óðinn1218
3Leiknir R.1215
4Léttir1210
5Hekla1210
6Katla124
7Þór Þ.123

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứĐộiSố trậnĐiểmGhi chú
1Skallagrímur813Vào vòng Chung kết
2Víkingur Ó.812
3Bolungarvík86
4Stefnir85
5Snæfell84

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứĐộiSố trậnĐiểmGhi chú
1Tindastóll816Vào vòng Chung kết
2KS811
3Svarfdælir86
4Leiftur85
5Höfðstrendingur82

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứĐộiSố trậnĐiểmGhi chú
1Völsungur813Vào vòng Chung kết
2Árroðinn810
3HSÞ-b88
4Reynir Á.87
5Dagsbrún82

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứĐộiSố trậnĐiểmGhi chú
1Einherji1220Vào vòng Chung kết
2Leiknir F.1214
3Sindri1214
4Hrafnkell Freysgoði1214
5Huginn1212
6Súlan129
7Valur Reyð.121

Vòng Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứĐộiSố trậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu sốĐiểmGhi chú
1Ármann20202202Thăng hạng
2Afturelding20201102
3Tindastóll20201102

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứĐộiSố trậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu sốĐiểmGhi chú
1Völsungur220042+24Thăng hạng
2Einherji410153+22
3Skallagrímur400204-40

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Völsungur1–0Ármann

Cả VölsungurÁrmann đều giành quyền thăng hạng 1. deild karla 1980.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Sigurðsson, Víðir (1996). Íslensk knattspyrna 1996 [Icelandic football 1996] (bằng tiếng Iceland) (ấn bản 1).
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/2._deild_karla_1979