16 (số)
16 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 16 mười sáu | |||
Số thứ tự | thứ mười sáu | |||
Bình phương | 256 (số) | |||
Lập phương | 4096 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | thập lục phân | |||
Phân tích nhân tử | 24 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 4, 8, 16 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 100002 | |||
Tam phân | 1213 | |||
Tứ phân | 1004 | |||
Ngũ phân | 315 | |||
Lục phân | 246 | |||
Bát phân | 208 | |||
Thập nhị phân | 1412 | |||
Thập lục phân | 1016 | |||
Nhị thập phân | G20 | |||
Cơ số 36 | G36 | |||
Lục thập phân | G60 | |||
Số La Mã | XVI | |||
| ||||
Lũy thừa của 2 | ||||
|
16 (mười sáu) là một số tự nhiên ngay sau 15 và ngay trước 17.
Trong hóa học[sửa | sửa mã nguồn]
- 16 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Lưu huỳnh (S)
Trong toán học[sửa | sửa mã nguồn]
- 16 là bình phương của 4. Nó là một số chính phương.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 16 (số). |
- 16 là cơ sở của hệ hexa, được sử dụng phổ biến trong khoa học máy tính.
- 16 là số Erdős–Woods đầu tiên.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/16_(s%E1%BB%91)