15 (số)
15 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 15 mười lăm | |||
Số thứ tự | thứ mười lăm | |||
Bình phương | 225 (số) | |||
Lập phương | 3375 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | cơ số 15 | |||
Phân tích nhân tử | 3 × 5 | |||
Chia hết cho | 1, 3, 5, 15 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 11112 | |||
Tam phân | 1203 | |||
Tứ phân | 334 | |||
Ngũ phân | 305 | |||
Lục phân | 236 | |||
Bát phân | 178 | |||
Thập nhị phân | 1312 | |||
Thập lục phân | F16 | |||
Nhị thập phân | F20 | |||
Cơ số 36 | F36 | |||
Lục thập phân | F60 | |||
Số La Mã | XV | |||
|
15 (mười lăm) là một số tự nhiên ngay sau 14 và ngay trước 16.
- Căn bậc hai của 15 là 3,872983346
- Bình phương của 15 là 225
- 15 là một số tam giác
Trong hóa học[sửa | sửa mã nguồn]
- 15 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Phosphor (P)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 15 (số). |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/15_(s%E1%BB%91)