14 (số)
14 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 14 mười bốn | |||
Số thứ tự | thứ mười bốn | |||
Bình phương | 196 (số) | |||
Lập phương | 2744 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | cơ số 14 | |||
Phân tích nhân tử | 2 × 7 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 7, 14 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 11102 | |||
Tam phân | 1123 | |||
Tứ phân | 324 | |||
Ngũ phân | 245 | |||
Lục phân | 226 | |||
Bát phân | 168 | |||
Thập nhị phân | 1212 | |||
Thập lục phân | E16 | |||
Nhị thập phân | E20 | |||
Cơ số 36 | E36 | |||
Lục thập phân | E60 | |||
Số La Mã | XIV | |||
|
14 (mười bốn) là một số tự nhiên ngay sau 13 và ngay trước 15.
- Bình phương của 14 là 196
- Căn bậc hai của 14 là 3,741657387
Trong hóa học[sửa | sửa mã nguồn]
- 14 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Silic (Si)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 14 (số). |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/14_(s%E1%BB%91)