1482
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Năm 1482 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch Gregory | 1482 MCDLXXXII |
Ab urbe condita | 2235 |
Năm niên hiệu Anh | 21 Edw. 4 – 22 Edw. 4 |
Lịch Armenia | 931 ԹՎ ՋԼԱ |
Lịch Assyria | 6232 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1538–1539 |
- Shaka Samvat | 1404–1405 |
- Kali Yuga | 4583–4584 |
Lịch Bahá’í | −362 – −361 |
Lịch Bengal | 889 |
Lịch Berber | 2432 |
Can Chi | Tân Sửu (辛丑年) 4178 hoặc 4118 — đến — Nhâm Dần (壬寅年) 4179 hoặc 4119 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1198–1199 |
Lịch Dân Quốc | 430 trước Dân Quốc 民前430年 |
Lịch Do Thái | 5242–5243 |
Lịch Đông La Mã | 6990–6991 |
Lịch Ethiopia | 1474–1475 |
Lịch Holocen | 11482 |
Lịch Hồi giáo | 886–887 |
Lịch Igbo | 482–483 |
Lịch Iran | 860–861 |
Lịch Julius | 1482 MCDLXXXII |
Lịch Myanma | 844 |
Lịch Nhật Bản | Văn Minh 14 (文明14年) |
Phật lịch | 2026 |
Dương lịch Thái | 2025 |
Lịch Triều Tiên | 3815 |
- 7 tháng 3 - Fray Thomas de San Martín, học giả (mất 1555)
- Tháng tư - Georg Tannstetter, nhà nhân văn Áo mất 1535)
- 29 tháng 6 - Maria của Tây Ban Nha, nữ hoàng Bồ Đào Nha (mất 1517)
- Ngày chưa biết:
- Richard Aertsz, nhà lịch sử, họa sĩ Hà Lan (mất 1577)
- Leo Jud, nhà cải cách tôn giáo Thụy Sĩ (mất 1542)
- Johannes Oecolampadius, nhà cải cách tôn giáo Đức (mất 1531)
- Matthias Ringmann, nhà thơ người Đức vẽ bản đồ và nhân văn (mất 1511)
- Cho Kwangjo, học giả Hàn Quốc (mất 1519)
- Có thể xảy ra:
- Bernardino Luini, họa sĩ người Ý (mất 1532)
- Richard Pace, nhà ngoại giao Anh (mất 1537)
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/1482