1273
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Năm 1273 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
- 14 tháng 3: Trận chiến Tương Dương kéo dài sáu năm giữa hai nước Tống - Nguyên kết thúc sau khi tướng Tống là Lã Văn Hoán dâng thành đầu hàng quân Nguyên.
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch Gregory | 1273 MCCLXXIII |
Ab urbe condita | 2026 |
Năm niên hiệu Anh | 1 Edw. 1 – 2 Edw. 1 |
Lịch Armenia | 722 ԹՎ ՉԻԲ |
Lịch Assyria | 6023 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1329–1330 |
- Shaka Samvat | 1195–1196 |
- Kali Yuga | 4374–4375 |
Lịch Bahá’í | −571 – −570 |
Lịch Bengal | 680 |
Lịch Berber | 2223 |
Can Chi | Nhâm Thân (壬申年) 3969 hoặc 3909 — đến — Quý Dậu (癸酉年) 3970 hoặc 3910 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 989–990 |
Lịch Dân Quốc | 639 trước Dân Quốc 民前639年 |
Lịch Do Thái | 5033–5034 |
Lịch Đông La Mã | 6781–6782 |
Lịch Ethiopia | 1265–1266 |
Lịch Holocen | 11273 |
Lịch Hồi giáo | 671–672 |
Lịch Igbo | 273–274 |
Lịch Iran | 651–652 |
Lịch Julius | 1273 MCCLXXIII |
Lịch Myanma | 635 |
Lịch Nhật Bản | Bun'ei 10 (文永10年) |
Phật lịch | 1817 |
Dương lịch Thái | 1816 |
Lịch Triều Tiên | 3606 |
- Ngày 15 tháng 7 - Ewostatewos, nhà sư và lãnh đạo tôn giáo Ethiopia (mất 1352)
- Ngày 24 tháng 11 - Alphonso, Earl của Chester, con trai của Edward I của Anh (mất năm 1284)
- Abu al-FIDA, sử gia Ả Rập (mất 1331)
- David VIII của Gruzia (mất năm 1311)
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/1273