1239
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Năm 1239 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
- 20 tháng 3 - Đức Giáo hoàng Gregory IX excommunicates Frederick II, Hoàng đế La Mã Thần thánh.
- Frederick II, Hoàng đế La Mã Thần thánh tiến hành các Cuộc vây hãm Faenza.
- Tòa tháp chính của Đại giáo đường Lincoln sụp đổ.
- Mông Cổ xâm lược Rus đang trong quá trình.
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch Gregory | 1239 MCCXXXIX |
Ab urbe condita | 1992 |
Năm niên hiệu Anh | 23 Hen. 3 – 24 Hen. 3 |
Lịch Armenia | 688 ԹՎ ՈՁԸ |
Lịch Assyria | 5989 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1295–1296 |
- Shaka Samvat | 1161–1162 |
- Kali Yuga | 4340–4341 |
Lịch Bahá’í | −605 – −604 |
Lịch Bengal | 646 |
Lịch Berber | 2189 |
Can Chi | Mậu Tuất (戊戌年) 3935 hoặc 3875 — đến — Kỷ Hợi (己亥年) 3936 hoặc 3876 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 955–956 |
Lịch Dân Quốc | 673 trước Dân Quốc 民前673年 |
Lịch Do Thái | 4999–5000 |
Lịch Đông La Mã | 6747–6748 |
Lịch Ethiopia | 1231–1232 |
Lịch Holocen | 11239 |
Lịch Hồi giáo | 636–637 |
Lịch Igbo | 239–240 |
Lịch Iran | 617–618 |
Lịch Julius | 1239 MCCXXXIX |
Lịch Myanma | 601 |
Lịch Nhật Bản | Ryakunin 2 / En'ō 1 (延応元年) |
Phật lịch | 1783 |
Dương lịch Thái | 1782 |
Lịch Triều Tiên | 3572 |
- 17 tháng 6 - Vua Edward I của Anh (mất năm 1307)
- 17 tháng 12 - Kujo Yoritsugu, shogun Nhật Bản (mất 1256)
- Peter III của Tây Ban Nha (mất năm 1285)
- John II, Công tước xứ Bretagne (mất năm 1305)
- Ippen, nhà sư Nhật Bản (mất 1289)
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
- 3 tháng 3 - Vladimir III Rurikovich, Đại công tước Kiev (sinh 1187)
- 20 tháng 3 - Hermann von Salza
- 28 tháng 3 - Thiên hoàng Go-Toba của Nhật Bản (sinh 1180)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/1239