Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Thái Lan Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Thái Lan Thành tích huy chương Đại hội Thể thao Đông Nam Á Bangkok 1985 Đội Chang Mai 1995 Đội Kuala Lumpur 2001 Đội Manila 2005 Đội Palembang/Jakarta 2011 Đội Naypyidaw 2013 Đội Singapore 2015 Đội Kuala Lumpur 2017 Đội Manila 1991 Đội Singapore 1993 Đội Jakarta 1997 Đội Hanoi 2003 Đội Vientiane 2009 Đội Kuala Lumpur 1977 Đội Jakarta 1987 Đội Kuala Lumpur 1989 Đội Nakhon Ratchasima 2007 Đội
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Thái Lan là đội bóng đại diện cho Thái Lan tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Thái Lan tham dự vòng loại giải vô địch thế giới 2018.
Stt. Tên Ngày sinh Chiều cao Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2016–17 1 Raksakaew, Jirayu Jirayu Raksakaew 3 tháng 8 năm 1987 1,94 m (6 ft 4 in) 350 cm (11 ft 6 in) 330 cm (10 ft 10 in) Saraburi2 Toontupthai, Piyarat Piyarat Toontupthai (L )10 tháng 12 năm 1987 1,72 m (5 ft 8 in) Air Force4 Saengsee, Kitisak Kitisak Saengsee 16 tháng 1 năm 1995 1,90 m (6 ft 3 in) 340 cm (11 ft 2 in) 325 cm (10 ft 8 in) Air Force5 Nilsawai, Kissada Kissada Nilsawai 17 tháng 4 năm 1992 2,02 m (6 ft 8 in) 350 cm (11 ft 6 in) 335 cm (11 ft 0 in) Air Force7 Wongton, Boonyarit Boonyarit Wongton 21 tháng 1 năm 1998 1,82 m (6 ft 0 in) 325 cm (10 ft 8 in) 310 cm (10 ft 2 in) Nakhon Ratchasima8 Chandahuadong, Chakkrit Chakkrit Chandahuadong 5 tháng 12 năm 1996 1,85 m (6 ft 1 in) 310 cm (10 ft 2 in) 300 cm (9 ft 10 in) Nakhon Ratchasima9 Sriutthawong, Kittikun Kittikun Sriutthawong 1 tháng 10 năm 1986 1,92 m (6 ft 4 in) 338 cm (11 ft 1 in) 308 cm (10 ft 1 in) NK Fitness Samutsakhon10 Namkhuntod, Phongpet Phongpet Namkhuntod 19 tháng 7 năm 1993 1,90 m (6 ft 3 in) 320 cm (10 ft 6 in) 308 cm (10 ft 1 in) Ratchaburi12 Pakdeekaew, Anuchit Anuchit Pakdeekaew 29 tháng 9 năm 1996 1,90 m (6 ft 3 in) Air Force13 Maneewong, Mawin Mawin Maneewong 5 tháng 11 năm 1996 1,94 m (6 ft 4 in) 335 cm (11 ft 0 in) 320 cm (10 ft 6 in) Air Force14 Somkane, Kitsada Kitsada Somkane 28 tháng 11 năm 1990 1,90 m (6 ft 3 in) 342 cm (11 ft 3 in) 312 cm (10 ft 3 in) Nakhon Ratchasima16 Koonmee, Kantapat Kantapat Koonmee 17 tháng 4 năm 1998 2,04 m (6 ft 8 in) 352 cm (11 ft 7 in) 338 cm (11 ft 1 in) Air Force17 Charoensuk, Saranchit Saranchit Charoensuk 20 tháng 7 năm 1987 1,81 m (5 ft 11 in) Air Force18 Puanglib, Montri Montri Puanglib (L )24 tháng 3 năm 1990 1,71 m (5 ft 7 in) 310 cm (10 ft 2 in) 280 cm (9 ft 2 in) Ratchaburi
Châu Phi Châu Á & Châu Đại Dương Bắc Mỹ Nam Mỹ Châu Âu
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao,
keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết:
https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_chuy%E1%BB%81n_nam_qu%E1%BB%91c_gia_Th%C3%A1i_Lan