Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Ai Cập

Ai Cập
Lá cờ
Hiệp hộiLiên đoàn bóng chuyền Ai Cập
Liên đoànCAVB
Huấn luyện viênSherif El Shemerly
Hạng FIVB13 164
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 1976)
Kết quả tốt nhấtVị trí thứ 9 (2016)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự8 (Lần đầu vào năm 1974)
Kết quả tốt nhấtVị trí thứ 13 (2010)
www.fevb.org
Đội tuyển năm 2008

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Ai Cập là đội bóng đại diện cho Ai Cập tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Ai Cập tham dự giải World League 2017.[1]

Huấn luyện viên chính: Ibrahim Fakhreldin

Stt.TênNgày sinhChiều caoCân nặngNhảy đậpNhảy chắnCâu lạc bộ năm 2016–17
1El Sayed, AhmedAhmed El Sayed14 tháng 1 năm 19911,84 m (6 ft 0 in)84 kg (185 lb)325 cm (128 in)312 cm (123 in)Ai Cập Tala'ea El-Gaish
3Mohamed Abou, Abd ElhalimAbd Elhalim Mohamed Abou3 tháng 6 năm 19892,10 m (6 ft 11 in)80 kg (180 lb)360 cm (140 in)345 cm (136 in)Ai Cập Al Ahly
4Abdelhay, AhmedAhmed Abdelhay (C)19 tháng 8 năm 19841,97 m (6 ft 6 in)87 kg (192 lb)342 cm (135 in)316 cm (124 in)Ai Cập Tala'ea El-Gaish
6Abdelrehim, MamdouhMamdouh Abdelrehim5 tháng 8 năm 19892,07 m (6 ft 9 in)96 kg (212 lb)338 cm (133 in)328 cm (129 in)Ai Cập Tala'ea El-Gaish
7Ewais, HishamHisham Ewais26 tháng 2 năm 19951,96 m (6 ft 5 in)75 kg (165 lb)346 cm (136 in)322 cm (127 in)Ai Cập Al Tayaran
8Abdelbaky, MarawanMarawan Abdelbaky15 tháng 2 năm 19921,93 m (6 ft 4 in)82 kg (181 lb)336 cm (132 in)325 cm (128 in)Ai Cập Smouha
9Maghrawy, AhmedAhmed Maghrawy21 tháng 3 năm 19901,96 m (6 ft 5 in)93 kg (205 lb)340 cm (130 in)330 cm (130 in)Ai Cập Al Ahly
10Masoud, MohamedMohamed Masoud1 tháng 5 năm 19942,11 m (6 ft 11 in)105 kg (231 lb)358 cm (141 in)342 cm (135 in)Ai Cập Al Ahly
12Abdalla, HossamHossam Abdalla16 tháng 2 năm 19882,03 m (6 ft 8 in)97 kg (214 lb)343 cm (135 in)321 cm (126 in)Ai Cập Al Ahly
14Hassan, OmarOmar Hassan4 tháng 4 năm 19911,91 m (6 ft 3 in)104 kg (229 lb)333 cm (131 in)324 cm (128 in)Ai Cập Tala'ea El-Gaish
15Elkotb, AhmedAhmed Elkotb23 tháng 7 năm 19911,97 m (6 ft 6 in)80 kg (180 lb)328 cm (129 in)318 cm (125 in)Ai Cập Al Ahly
17Bekhet, AhmedAhmed Bekhet15 tháng 10 năm 19951,91 m (6 ft 3 in)80 kg (180 lb)320 cm (130 in)301 cm (119 in)Ai Cập Gezira
19Ibrahim Abdelrahman, Mostafa MohamedMostafa Mohamed Ibrahim Abdelrahman25 tháng 1 năm 19941,97 m (6 ft 6 in)87 kg (192 lb)348 cm (137 in)336 cm (132 in)Ai Cập Zamalek
20Ahmed Shafik7 tháng 12 năm 19941,90 m (6 ft 3 in)97 kg (214 lb)349 cm (137 in)323 cm (127 in)Ai Cập Al Ahly
21Aly, SherifSherif Aly24 tháng 4 năm 19941,85 m (6 ft 1 in)77 kg (170 lb)333 cm (131 in)317 cm (125 in)Ai Cập Al Ahly
22Abdelaal, AhmedAhmed Abdelaal8 tháng 6 năm 19891,88 m (6 ft 2 in)89 kg (196 lb)325 cm (128 in)312 cm (123 in)Ai Cập Tala'ea El-Gaish
23Seoudy, AbdelrahmanAbdelrahman Seoudy21 tháng 8 năm 19972,06 m (6 ft 9 in)100 kg (220 lb)344 cm (135 in)332 cm (131 in)Ai Cập Al Ahly
25Abouelella, AbdelrahmanAbdelrahman Abouelella15 tháng 9 năm 19962,09 m (6 ft 10 in)117 kg (258 lb)334 cm (131 in)320 cm (130 in)Ai Cập Aviation Club

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Team Roster - Egypt”. FIVB World League 2017. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_chuy%E1%BB%81n_nam_qu%E1%BB%91c_gia_Ai_C%E1%BA%ADp