Wiki - KEONHACAI COPA

Đội đua LCR

LCR Team
Tên gọi 2021MotoGP:
- LCR Honda Idemitsu
- LCR Honda Castrol
MotoE:
LCR E-Team
Trụ sởMonte Carlo, Monaco
Đội trưởngLucio Cecchinello
Tay đuaMotoGP:
30. Takaaki Nakagami
73. Álex Márquez
MotoE:
21. Kevin Zannoni
71. Miquel Pons
XeMotoGP:
Honda RC213V
MotoE:
Energica Ego Corsa
Lốp xeMotoGP:
Michelin
MotoE:
Michelin
Số lần vô địch tay đua

Đội đua LCR, là một đội đua có trụ sở ở Monaco, đang tham gia giải đua xe MotoGP vô địch thế giới với tư cách là đội đua vệ tinh của hãng xe Honda.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Đội đua được cựu tay đua người Italia Lucio Cecchinello thành lập vào năm 1996, cái tên LCR là viết tắt của chữ Lucio Cecchinello Racing. Trong những năm đầu đội đua chủ yếu tham gia thể thức 125cc, từ năm 2006, đội đua bắt đầu chuyển hướng sang thể thức MotoGP. Ở thể thức MotoGP đội đua luôn sử dụng xe của hãng Honda nên được coi là một đội đua vệ tinh của hãng xe này và thường được gọi là LCR Honda.

Tay đua thành công nhất lịch sử đội đua là tay đua người Anh Cal Crutchlow, anh là người duy nhất mang về chiến thắng cho đội ở 3 chặng đua MotoGP Séc 2016[1], MotoGP Úc 2016 và MotoGP Argentina 2018[2].

Năm 2021, đội đua chia tay Crutchlow để đón về Alex Marquez[3].

Kết quả thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]

NămXeLốpTay đuaChặng đuaBXH tay đuaBXH đội đuaBXH xưởng đua
1234567891011121314151617181920ĐiểmHạngĐiểmHạngĐiểmHạng
2006Honda RC211VMESPQATTURCHNFRAITACATNEDGBRGERUSACZEMALAUSJPNPORVAL
Úc Casey Stoner65254RetRet44DNSRet686RetRetRet1198th1198th3601st
2007Honda RC212VMQATESPTURCHNFRAITACATGBRNEDGERUSACZESMRPORJPNAUSMALVAL
Tây Ban Nha Carlos ChecaRet61210RetRet17Ret1114141067181114126514th659th3132nd
2008Honda RC212VMQATESPPORCHNFRAITACATGBRNEDGERUSACZESMRINDJPNAUSMALVAL
Pháp Randy de Puniet9Ret15139RetRet12Ret8616Ret1312910156115th6110th3153rd
2009Honda RC212VBQATJPNESPFRAITACATNEDUSAGERGBRCZEINDSMRPORAUSMALVAL
Pháp Randy de Puniet10114148879Ret3101212118Ret1110611th1069th2972nd
2010Honda RC212VBQATESPFRAITAGBRNEDCATGERUSACZEINDSMRARAJPNMALAUSPORVAL
Pháp Randy de Puniet6976664Ret101313Ret910106101169th1217th3422nd
Hoa Kỳ Roger Lee Hayden11519th
2011Honda RC212VBQATESPPORFRACATGBRNEDITAGERUSACZEINDSMRARAJPNAUSMALVAL
Tây Ban Nha Toni ElíasRet9111113810151613111315RetRet8C106115th6110th4051st
Hoa Kỳ Ben BostromRet0NC
Nhật Bản Kousuke Akiyoshi124 (7)20th
2012Honda RC213VBQATESPPORFRACATGBRNEDGERITAUSAINDCZESMRARAJPNMALAUSVAL
Đức Stefan Bradl879588Ret547656Ret6Ret6Ret1358th1357th4121st
2013Honda RC213VBQATAMEESPFRAITACATNEDGERUSAINDCZEGBRSMRARAMALAUSJPNVAL
Đức Stefan BradlRet5Ret104564276655DNSDNS561567th1566th3891st
2014Honda RC213VBQATAMEARGESPFRAITACATNEDGERINDCZEGBRSMRARAJPNAUSMALVAL
Đức Stefan BradlRet45107Ret51016Ret77Ret47Ret481179th1178th4091st
2015BQATAMEARGESPFRAITACATNEDGERINDCZEGBRSMRARAJPNAUSMALVAL
Honda RC213VVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cal Crutchlow7734RetRetRet678RetRet11767591258th1427th3552nd
Honda RC213V-RSÚc Jack MillerRet141220RetRet11Ret15Ret19Ret1219Ret1517211719th
2016Honda RC213VMQATARGAMEESPFRAITACATNEDGERAUTCZEGBRSMRARAJPNAUSMALVAL
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cal CrutchlowRetRet1611Ret116Ret215128551RetRet1417th1418th3691st
2017Honda RC213VMQATARGAMEESPFRAITACATNEDGERCZEAUTGBRSMRARAJPNAUSMALVAL
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cal CrutchlowRet34Ret5Ret11410515413RetRet51581129th1128th3571st
2018Honda RC213VMQATARGAMEESPFRAITACATNEDGERCZEAUTGBRSMRARATHAJPNAUSMALVAL
Nhật Bản Takaaki Nakagami171314121518Ret19Ret1715C13122215141463320th1917th3751st
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cal Crutchlow4119Ret8646Ret54C3Ret72DNS1487th
Đức Stefan Bradl1391024th
2019Honda RC213VMQATARGAMEESPFRAITACATNEDGERCZEAUTGBRSMRARATHAJPNAUSMALVAL
Pháp Johann Zarco13RetRet3 (30)18th2107th4261st
Nhật Bản Takaaki Nakagami97109Ret58Ret1491117181010167413th
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cal Crutchlow313Ret898Ret735Ret6Ret61252RetRet1339th
2020Honda RC213VMSPAANCCZEAUTSTYRSMEMICATFRAARATEREURVALPOR
Nhật Bản Takaaki Nakagami10486796775Ret4Ret511610th1488th1445th
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cal CrutchlowDNS13131517DNS10Ret811Ret13133218th
2021Honda RC213VMQATDOHPORSPAFRAITACATGERNEDSTYAUTGBRARARSMAMEMALALGVAL
Nhật Bản Takaaki NakagamiRet171047Ret1313941*11th*98*6th*86*5th*
Tây Ban Nha Álex MárquezRetRet8Ret61411Ret1427*15th*

* Mùa giải vẫn đang diễn ra.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Brno MotoGP: Cal Crutchlow becomes first British winner since 1981”. Autosport.
  2. ^ “MotoGP: Briton Cal Crutchlow wins in Argentina to lead”. BBC.
  3. ^ “HRC extend agreement with Alex Marquez”. Trang chủ MotoGP.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_%C4%91ua_LCR