Wiki - KEONHACAI COPA

Đồng cỏ, xavan và cây bụi ôn đới

Extent of temperate grasslands, savannas and shrublands

Đồng cỏ, xavan và cây bụi ôn đới là một kiểu sinh cảnh trên cạn được định nghĩa bởi Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên.[1] Thảm thực vật chiếm ưu thế ở quần xã này là cỏ và/hoặc cây bụi. Khí hậu thì ôn hòa và biến đổi từ bán khô hạn tới bán ẩm ướt. Kiểu sinh cảnh này thì khác biệt với đồng cỏ nhiệt đới ở trạng thái nhiệt độ hàng năm cũng như là loại sinh vật tìm thấy ở đây.[1]

Kiểu sinh cảnh này được gọi là prairie ở Bắc Mỹ, pampas ở Nam Mỹ, veld ở Nam Phi và steppe ở châu Á. Nói chung, những vùng này thì thiếu vắng cây thân gố, ngoại trừ những khu rừng dọc theo các con suối hoặc sông.[1]

Steppe/prairie cỏ thấp là những vùng đồng cỏ cỏ thấp xuất hiện ở khí hậu bán khô hạn. Prairie cỏ cao là những vùng đồng cỏ cỏ cao ở những khú vực có lượng mưa lớn hơn. Heath và pasture thì lần lượt là cây bụi và đồng cỏ cỏ thấp nơi sự phát triển rừng bị cản trở bởi hoạt động của con người chứ không phải của khí hậu.

Quần xã thực vật của thảo nguyên Á Âu và Đại Bình nguyên Bắc Mỹ, phần lớn đã bị triệt hạ do chuyển sang nông nghiệp. Dẫu vậy, có thể vẫn còn lên tới 300 loài thực vật khác nhau phát triển trên diện tích ít hơn 3 acres ở đồng cỏ cỏ cao Bắc Mỹ, thứ có lẽ cũng đồng thời hỗ trơ hơn 3 triệu cá thể côn trùng mỗi acre. Đồng cỏ và thảo nguyên Patagonia nổi bật vì sự khác biệt trong cấp độ họ và loài ở mỗi một đơn vị phân loại khác nhau.[1] Vùng

Vùng sinh thái đồng cỏ, xavan và cây bụi ôn đới[sửa | sửa mã nguồn]

Al Hajar Al Gharbi montane woodlandsOman
Amsterdam and Saint-Paul Islands temperate grasslandsAmsterdam Island, Saint-Paul Island
Tristan da Cunha-Gough Islands shrub and grasslandsTristan da Cunha, Gough Island
Canterbury-Otago tussock grasslandsNew Zealand
Eastern Australia mulga shrublandsÚc
Southeast Australia temperate savannaÚc
California Central Valley grasslandsHoa Kỳ
Canadian aspen forests and parklandsCanada, Hoa Kỳ
Central and Southern mixed grasslandsHoa Kỳ
Central forest-grasslands transitionHoa Kỳ
Central tall grasslandsHoa Kỳ
Columbia PlateauHoa Kỳ
Edwards Plateau savannaHoa Kỳ
Flint Hills tall grasslandsHoa Kỳ
Montana valley and foothill grasslandsHoa Kỳ
Nebraska Sand Hills mixed grasslandsHoa Kỳ
Northern mixed grasslandsCanada, Hoa Kỳ
Northern short grasslandsCanada, Hoa Kỳ
Northern tall grasslandsCanada, Hoa Kỳ
Palouse grasslandsHoa Kỳ
Texas blackland prairiesHoa Kỳ
Western short grasslandsHoa Kỳ
Argentine EspinalArgentina
Argentine MonteArgentina
Humid PampasArgentina
Patagonian grasslandsArgentina, Chile
Patagonian steppeArgentina, Chile
Semi-arid PampasArgentina
Alai-Western Tian Shan steppeKazakhstan, Tajikistan, Uzbekistan
Altai steppe and semi-desertKazakhstan
Central Anatolian steppeThổ Nhĩ Kỳ
Daurian forest steppeTrung Quốc, Mông Cổ, Nga
Eastern Anatolian montane steppeArmenia, Iran, Thổ Nhĩ Kỳ
Emin Valley steppeTrung Quốc, Kazakhstan
Faroe Islands boreal grasslandsFaroe Islands, Đan Mạch
Gissaro-Alai open woodlandsKyrgyzstan, Tajikistan, Uzbekistan
Kazakh forest steppeKazakhstan, Nga
Kazakh steppeKazakhstan, Nga
Kazakh UplandsKazakhstan
Middle East steppeIraq, Syria
Mongolian-Manchurian grasslandTrung Quốc, Mông Cổ, Nga
Pontic steppeKazakhstan, Moldova, Romania, Nga, Ukraine, Bulgaria
Sayan Intermontane steppeNga
Selenge-Orkhon forest steppeMông Cổ, Nga
South Siberian forest steppeNga
Tian Shan foothill arid steppeTrung Quốc, Kazakhstan, Kyrgyzstan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d  Bài viết này tích hợp văn bản đã phát hành theo giấy phép CC BY-SA 3.0.World Wide Fund for Nature. “Temperate Grasslands, Savannas and Shrubland Ecoregions”. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%93ng_c%E1%BB%8F,_xavan_v%C3%A0_c%C3%A2y_b%E1%BB%A5i_%C3%B4n_%C4%91%E1%BB%9Bi