Wiki - KEONHACAI COPA

Đậu Kiêu

Đậu Kiêu
窦骁
Đậu Kiêu tại một sự kiện của Dior năm 2019
Sinh15 tháng 12, 1988 (35 tuổi)
Tây An, Thiểm Tây, Trung Quốc
Quốc tịch Canada
Tên khácShawn Dou
Dân tộcHán
Học vịHọc viện Điện ảnh Bắc Kinh, chuyên ngành Biểu diễn
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2010–nay
Người đại diệnĐậu Kiêu Studio
Chiều cao1,82 m (5 ft 11+12 in)
Cân nặng72 kg (159 lb)

Đậu Kiêu (chữ Hán giản thể: 窦骁, chữ Hán phồn thể: 竇驍, bính âm: Dòu Xiāo, sinh ngày 15 tháng 12 năm 1988) là một diễn viên người Canada gốc Trung Quốc[1][2]. Anh bắt đầu nổi tiếng với vai diễn Tôn Kiến Tân trong bộ phim Chuyện tình cây táo gai của đạo diễn Trương Nghệ Mưu (2010)[3]. Anh đã đoạt giải "Nam diễn viên xuất sắc nhất" tại Liên hoan Phim Du Chinois De Paris lần thứ 11 cho vai diễn trong bộ phim Bữa tối sáu người (2017).[4]

Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]

Đậu Kiêu sinh ra tại Tây An, Thiểm Tây, Trung Quốc. Bố mẹ anh chuyển đến Canada khi anh 10 tuổi. Đậu Kiêu học trường tiểu học David Lloyd George. Sau khi tốt nghiệp DLG vào năm 2001, anh vào học tại trường Sir Winston Churchill và tốt nghiệp vào năm 2006. Năm 2008, anh trở lại Trung Quốc vào học tại Học viện Điện ảnh Bắc Kinh.[3]

Danh sách phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

NămTên phimTên Trung QuốcTên tiếng AnhNhân vậtGhi chú
2010Chuyện Tình Cây Táo Gai山楂樹之戀Under the Hawthorn TreeTôn Kiến Tân
2011Con Dấu Tình Yêu秋之白華The Seal of LoveCù Thu Bạch
Racing Legends赛车传奇Racing LegendsYe Haocheng
Kim Lăng Thập Tam Hoa金陵十三釵The Flowers of WarSoldierKhách mời
Giọt Nước Mắt傾城之淚The Allure of TearsChen Yi
2012Đại Truy Bộ大追捕Nightfallyoung Wong Yuen-yeung
Mối Quan Hệ Nguy Hiểm危險關係Dangerous LiaisonsDai Wenzhou
2014 Trò Chơi Thành Thị城市遊戲Urban GamesZhang Weibai
2015Tô Tem Sói狼圖騰Wolf TotemDương Khắc
Tôi Là Nữ Vương我是女王The QueensMarco
Xé Gió破風To the ForeKhưu Điền
Tân Bộ Bộ Kinh Tâm新步步驚心Time to LoveThập Tứ A Ca
2016The Last Race终极胜利The Last RaceXu Niu
2017Bữa Tối Sáu Người六人晚餐Youth DinnerĐinh Thành Công

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

NămTên phimTên Trung QuốcTên tiếng AnhNhân vậtGhi chú
2017Sở Kiều Truyện特工皇妃楚乔传Princess AgentsYến TuânVai thứ chính
Cửu Châu Hải Thượng Mục Vân Ký海上牧云记Tribes and Empires: Storm of ProphecyMục Như Hàn Giang
Thời Gian Điều Biết时间都知道See You AgainDiệp Gia Thành
2018Yêu Em - Người Chữa Lành Vết Thương Cho Anh爱上你治愈我From Survivor to HealerNhan Thư NhânNam chính
201910 năm 3 tháng 30 ngày十年三月三十日Ten years lateCận NhiênNam chính
2020Yến Vân Đài燕云台Legend of Xiao ChuoHàn Đức NhượngNam chính
2021Giai Kỳ Như Mộng Chi - Hải Thượng Phồn Hoa海上繁花Tears in HeavenLôi Vũ TranhNam chính (Quay năm 2017)[5]
2022Lương Thần Hảo Cảnh Tri Kỷ Hà (Cảnh đẹp ngày vui biết bao giờ)良辰好景知几何Love in frames of warTiêu Bắc ThầnNam chính[6]

Show truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Tên chương trìnhLink
Happy CampHappy Camp-Đậu Kiêu Lưu trữ 2017-08-10 tại Wayback Machine
Run for time 2015Run For Time
Running Man 2014 (Mùa 1)Running Man-Đậu Kiêu
Phi Thường Tịnh Cự LyPTTCL-Đậu Kiêu

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

NămLễ trao giảiHạng MụcTác phẩm - VaiKết quảGhi chú
2010Lễ trao giải Tencent StarNam diễn viên điện ảnh tiềm năng của nămChuyện tình cây táo gai - Tôn Kiến TânĐoạt giải[7]
5th BQ Celebrity Score AwardsDiễn viên điện ảnh mới của nămĐoạt giải[8]
2011Lễ trao giải Sina OnlineDiễn viên mới của nămĐoạt giải[9]
China Screen RankingĐoạt giải[10]
Liên hoan Film Cáp Nhĩ Tân lần thứ nhấtNam diễn viên mới có giá trị thương mại nhấtĐoạt giải[11]
Giải Hoa Biểu lần thứ 14Nam diễn viên nổi bật (ở Hải ngoại)Đề cử[12]
LHP Quốc tế FIRST lần thứ 5Diễn viên mới được kỳ vọng nhấtĐoạt giải[13]
Grand Ceremony of New ForcesNam diễn viên điện ảnh được yêu thích nhấtĐoạt giải[14]
Sohu Entertainment AwardGiải thưởng Gương mặt mớiĐoạt giải[15]
Baidu Fudian AwardsNam diễn viên mới hot nhấtĐoạt giải[16]
China Power Fashion AwardsMost Beautiful Dazzling YouthĐoạt giải[17]
6th BQ Celebrity Score AwardsDiễn viên đang lênĐoạt giải[18]
2012Giải thưởng của Hiệp hội Đạo diễn Điện ảnh Trung Quốc lần thứ 2Nam diễn viên chính xuất sắc nhấtCon Dấu Tình YêuĐề cử
Giải thưởng Truyền thông Điện ảnh Trung Quốc lần thứ 12Diễn viên được mong đợi nhấtThe Allure of TearsĐề cử[19]
201611th Festival Du Cinema Chinois De ParisNam diễn viên chính xuất sắc nhấtBữa tối sáu người - Đinh Thành CôngĐoạt giải[20]
2019Kim Cốt Đoá - Liên hoan phim và truyền hình mạng lần thứ 4Yêu Em - Người Chữa Lành Vết Thương Cho Anh

Thời Gian Điều Biết

10 năm 3 tháng 30 ngày

Đề cử[21]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Shawn Dou at imdb.com
  2. ^ Shawn Dou at chinesemov.com
  3. ^ a b “Success story: Shawn Dou”. China Daily.
  4. ^ “窦骁封帝 《六人晚餐》巴黎连中两奖”. NetEase.
  5. ^ 《海上繁花》曝片花 窦骁李沁携手谱写椎心恋曲. Sina (bằng tiếng Trung). 23 tháng 5 năm 2017.
  6. ^ 《良辰好景知几何》窦骁陈都灵谱写乱世霸宠绝恋. Netease (bằng tiếng Trung). 19 tháng 6 năm 2020.
  7. ^ 视频:星光颁奖现场 周冬雨窦骁获奖. Tencent (bằng tiếng Trung). 29 tháng 10 năm 2010.
  8. ^ 窦骁周冬雨获年度电影新人奖 称将更努力. Sina (bằng tiếng Trung). 21 tháng 12 năm 2010.
  9. ^ 新浪2010网络盛典揭晓 微博元年微力无穷(组图). Sina (bằng tiếng Trung). 19 tháng 1 năm 2011.
  10. ^ 2010年度“《中国银幕》风云榜”揭晓. Sohu (bằng tiếng Trung). 31 tháng 1 năm 2011.
  11. ^ 首届华语电影产业盛典颁奖 《大地震》成赢家. Sohu (bằng tiếng Trung). 17 tháng 1 năm 2011.
  12. ^ 华表奖公布提名 《建党伟业》角逐最佳故事片. 1905.com (bằng tiếng Trung). 19 tháng 8 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 9 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2021.
  13. ^ FIRST青年电影展完全获奖名单. Sina (bằng tiếng Trung). 29 tháng 9 năm 2011.
  14. ^ 新势力盛典颁奖 杨幂窦骁获最受欢迎奖. People's Daily (bằng tiếng Trung). 26 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 28 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2021.
  15. ^ 窦骁周冬雨等获封搜狐娱乐盛典年度New Face. Sohu (bằng tiếng Trung). 24 tháng 1 năm 2011.
  16. ^ 周冬雨窦骁证实上央视春晚 演出与"山楂树"无关. ifeng (bằng tiếng Trung). 18 tháng 1 năm 2011.
  17. ^ 周冬雨窦骁获最美年度炫目青春大奖. Sina (bằng tiếng Trung). 9 tháng 1 năm 2011.
  18. ^ 2011BQ红人榜颁奖盛典辉煌落幕 盛耀京城. Qianlong (bằng tiếng Trung). 28 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 28 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2021.
  19. ^ 华语电影传媒大奖提名出炉 《夺命金》八项领跑. Sohu (bằng tiếng Trung). 11 tháng 4 năm 2012.
  20. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên youth
  21. ^ 金骨朵网络影视盛典提名揭晓 王一博肖战杨紫等入围. Ynet (bằng tiếng Trung). 25 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BA%ADu_Ki%C3%AAu