Đêximét
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Đơn vị quốc tế | |
---|---|
0,1 m | 100×10−6 km |
100 mm | 1×109 Å |
668,4587×10−15 AU | 10,57×10−18 ly |
Kiểu Mỹ / Kiểu Anh | |
3,937 in | 0,3281 ft |
0,1094 yd | 62,1371×10−6 mi |
Đêximét hay đềximét (ký hiệu dm) là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, được suy ra từ đơn vị cơ bản mét. Một đêximét bằng 1/10 mét.
Đơn vị đo thể tích (không phải SI) lít được định nghĩa là bằng 1 đêximét khối.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Đêximét tại Wikispecies
- Nguyễn Văn Hướng (2009). Sổ tay tra cứu: Các hệ đơn vị đo lường - Chuyển đổi giữa các đơn vị đo [tái bản lần thứ 1]. Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%C3%AAxim%C3%A9t