Çanakkale
Çanakkale | |
---|---|
— Thành phố — | |
Location in Thổ Nhĩ Kỳ | |
Tọa độ: 40°09′21″B 26°24′49″Đ / 40,15583°B 26,41361°Đ | |
Quốc gia | Turkey |
Tỉnh | Çanakkale |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 938 km2 (362 mi2) |
Dân số (2011) | |
• Tổng cộng | 106.116 |
• Mật độ | 110/km2 (290/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 17600 |
Thành phố kết nghĩa | Osnabruck, Pomezia, Pardubice, Wellington City |
Trang web | www.canakkale.bel.tr |
Çanakkale là một thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) thuộc tỉnh Çanakkale. Thành phố này nằm trên bờ biển miền nam Dardanelles thuộc châu Á ở điểm hẹp nhất. Dân số của thành phố theo ước tính năm 2010 là 106.116 người.[1]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Çanakkale có khí hậu Địa Trung Hải (Köppen: Csa hoặc Trewartha: Cs) với mùa hè khô nóng và mùa đông ẩm ướt, mát mẻ.
Dữ liệu khí hậu của Çanakkale | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 20.0 | 21.3 | 27.3 | 30.8 | 38.9 | 36.8 | 39.0 | 39.7 | 35.9 | 31.8 | 26.2 | 22.9 | 39,7 |
Trung bình cao °C (°F) | 9.8 | 10.5 | 13.1 | 17.4 | 23.0 | 28.4 | 31.4 | 31.5 | 26.7 | 21.1 | 16.1 | 11.5 | 20,0 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 6.5 | 7.0 | 9.1 | 12.8 | 18.0 | 22.9 | 25.8 | 26.0 | 21.6 | 16.8 | 12.3 | 8.3 | 15,6 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 3.6 | 4.0 | 5.7 | 9.0 | 13.7 | 17.9 | 20.8 | 21.2 | 17.1 | 13.1 | 8.9 | 5.5 | 11,7 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −11 | −11.5 | −8.5 | −1.6 | 2.3 | 6.6 | 11.2 | 9.4 | 5.9 | 0.4 | −7 | −10.5 | −11,5 |
Giáng thủy mm (inch) | 78.6 (3.094) | 76.3 (3.004) | 66.0 (2.598) | 49.0 (1.929) | 32.1 (1.264) | 27.3 (1.075) | 12.9 (0.508) | 6.8 (0.268) | 24.2 (0.953) | 67.5 (2.657) | 79.2 (3.118) | 100.4 (3.953) | 620,3 (24,421) |
Số ngày giáng thủy TB | 11.27 | 10.70 | 10.47 | 8.83 | 6.40 | 4.97 | 1.90 | 1.20 | 3.87 | 7.10 | 8.77 | 11.63 | 87,1 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 93.0 | 118.7 | 164.3 | 207.0 | 272.8 | 309.0 | 341.0 | 322.4 | 249.0 | 179.8 | 117.0 | 86.8 | 2.460,8 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 3.0 | 4.2 | 5.3 | 6.9 | 8.8 | 10.3 | 11.0 | 10.4 | 8.3 | 5.8 | 3.9 | 2.8 | 6,7 |
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Statistical Institute
- ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2021.
- ^ @yturker (1 tháng 8 năm 2021). “17.00 Hava Sıcaklıkları: Cizre 45.1,...” (Tweet) – qua Twitter.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Çanakkale. |
- Çanakkale Web Site
- Çanakkale Özel Web Sitesi Lưu trữ 2020-11-30 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C3%87anakkale