Âm nhạc của Harmonia
Danh sách đĩa nhạc của Harmonia | |
---|---|
Đĩa đơn | 1 |
Album nhạc phim | 1 |
Remixes | 1 |
Harmonia (Nhật: ハルモニア) là một visual novel Nhật Bản lấy chủ đề hậu tận thế phát triển bởi Key, một thương hiệu thuộc Visual Art's. Trò chơi phát hành ngày 23 tháng 9 năm 2016 dành cho hệ điều hành Windows cài đặt nền tảng Steam, và được ra mắt bản tiếng Anh trước bản tiếng Nhật.
Albums[sửa | sửa mã nguồn]
Harmonia Original Soundtrack[sửa | sửa mã nguồn]
Track listing | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ nhạc | Arrangement | Thời lượng |
1. | "Terrarum" | Ryō Mizutsuki | Ryō Mizutsuki | 4:30 |
2. | "Oppidum" | Shinji Orito | Shinji Orito | 3:08 |
3. | "Vitae" | Shinji Orito | Shinji Orito | 3:11 |
4. | "Cantus" | Ryō Mizutsuki | Ryō Mizutsuki | 1:47 |
5. | "Library" | Shinji Orito | Shinji Orito | 3:01 |
6. | "Tristitia" | Shinji Orito | Shinji Orito | 5:05 |
7. | "Risu" | Ryō Mizutsuki | Ryō Mizutsuki | 3:21 |
8. | "Rruinis" | Shinji Orito | Shinji Orito | 4:40 |
9. | "Pecado" | Shinji Orito | Shinji Orito | 4:44 |
10. | "Scindet" | Ryō Mizutsuki | Ryō Mizutsuki | 3:46 |
11. | "Reditum" | Ryō Mizutsuki | Ryō Mizutsuki | 3:38 |
12. | "Caveam" | Ryō Mizutsuki | Ryō Mizutsuki | 2:06 |
13. | "Harmonia" | Ryō Mizutsuki | Ryō Mizutsuki | 3:00 |
14. | "Spero" | Shinji Orito | Shinji Orito | 2:21 |
15. | "Halitus" | Tomohiro Takeshita | Tomohiro Takeshita | 2:15 |
16. | "Todoketai Melody Short Ver" (届けたいメロディ) (Performed by Ayaka Kitazawa) | Shinji Orito | Yūichirō Tsukagoshi | 2:24 |
17. | "Towa no Hoshi e" (永遠の星へ (Performed by Haruka Shimotsuki) | Tomohiro Takeshita | Meeon | 5:51 |
Tổng thời lượng: | 58:48 |
Teneritas[sửa | sửa mã nguồn]
Track listing | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
1. | "Kotoba (Todoketai Melody yori)" (コトバ (届けたいメロディより)) | Shinji Orito | 4:46 |
2. | "Sekai (Terrarum yori)" (セカイ (Terrarumより)) | Ryō Mizutsuki | 4:13 |
3. | "Itonami (Vitae yori)" (イトナミ (Vitaeより)) | Shinji Orito | 3:56 |
4. | "Utaumono (Cantus yori)" (ウタウモノ (Cantusより)) | Ryō Mizutsuki | 3:48 |
5. | "Ikoi (Oppidum yori)" (イコイ (Oppidumより)) | Shinji Orito | 3:22 |
6. | "Kiroku (Library yori)" (キロク (Libraryより)) | Shinji Orito | 2:28 |
7. | "Tsumeato (Rruinis yori)" (ツメアト (Rruinisより)) | Shinji Orito | 5:24 |
8. | "Tsumi (Pecado yori)" (ツミ (Pecadoより)) | Shinji Orito | 4:28 |
9. | "Kanashimi (Tristitia yori)" (カナシミ (Tristitiaより)) | Shinji Orito | 4:17 |
10. | "Ayumi (Harmonia yori)" (アユミ (Harmoniaより)) | Ryō Mizutsuki | 2:43 |
11. | "Towa (Towa no Hoshi e yori)" (トワ (永遠の星へより)) | Tomohiro Takeshita | 6:07 |
Tổng thời lượng: | 45:32 |
Todoketai Melody / Towa no Hoshi e[sửa | sửa mã nguồn]
Tất cả lời bài hát được viết bởi Kai.
Track listing | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ nhạc | Arrangement | Thời lượng |
1. | "Todoketai Melody" (届けたいメロディ) (Performed by Ayaka Kitazawa) | Shinji Orito | Yūichirō Tsukagoshi | 5:13 |
2. | "Towa no Hoshi e" (永遠の星へ) (Performed by Haruka Shimotsuki) | Tomohiro Takeshita | Meeon | 5:52 |
3. | "Todoketai Melody (off vocal Ver.)" (届けたいメロディ) | Shinji Orito | Yūichirō Tsukagoshi | 5:14 |
4. | "Towa no Hoshi e (off vocal Ver.)" (永遠の星へ) | Tomohiro Takeshita | Meeon | 5:52 |
Tổng thời lượng: | 22:11 |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C3%82m_nh%E1%BA%A1c_c%E1%BB%A7a_Harmonia